1 |
180/GM-CTK |
28/09/2020 |
Giấy mời đánh giá năng suất Vụ Mùa 2020 huyện Vũ Thư, Thái Thụy
|
|
2 |
179/GM-CTK |
25/09/2020 |
Giấy mời hội nghị thăm đồng đánh giá tình hình SX lúa vụ Mùa 2020
|
|
3 |
175/CV-CTK |
24/09/2020 |
Công văn điều tra đơn vị sự nghiệp khu vực dịch vụ
|
|
4 |
172/CV-CTK |
22/09/2020 |
V/v Thông báo địa bàn điều tra
|
|
5 |
174/CV-CTK |
22/09/2020 |
Công văn về việc đề nghị công nhận sáng kiến cấp cơ sở năm 2020
|
|
6 |
172/CV-CTK |
21/09/2020 |
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ GIÁM SÁT, KIỂM SOÁT CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRA ĐIỀU TRA CÁ THỂ 01/10/2020
|
|
7 |
27/KH-CTK |
16/09/2020 |
Kế hoạch điều tra các đơn vị sự nghiệp trong khu vực dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
|
8 |
168/CV-CTK |
14/09/2020 |
về việc triệu tập Hội nghị toàn quốc lấy ý kiến tín nhiệm Lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
|
9 |
164/CV-CTK |
09/09/2020 |
Công văn về việc điều tra đột xuất đánh giá tác động của dịch Covid-19 tới hoạt động SXKD của doanh nghiệp
|
|
10 |
162/CV-CTK |
07/09/2020 |
Công văn về việc tổ chức Hội nghị tập huấn Điều tra doanh nghiệp ảnh hưởng sản xuất kinh doanh do dịch bệnh Covid-19( lần 2)
|
|
11 |
23/TB-CTK |
06/09/2020 |
Thông báo kết luận của đồng chí Cục trưởng CTK Thái Bình tháng 9 năm 2020
|
|
12 |
161/CTK-TCCB |
03/09/2020 |
Về việc trình cử cán bộ đi học lớp Cao cấp lý luận chính trị
|
|
13 |
Số: 141 /CV - CTK |
06/08/2020 |
Về việc cử công chức tham gia Ban chỉ đạo Tổng điều tra kinh tế năm 2021
|
|
14 |
Số: 21 /TB-CTK |
06/08/2020 |
Kết luận của đồng chí Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Thái Bình Tháng 8 năm 2020
|
|
15 |
Số: 1426/QD-TCTK |
04/08/2020 |
QĐ ban hành quy định vị trí chức năng nhiệm vụ các phòng thuộc Cục Thống kê
|
|
16 |
Số:135 /CTK-NN |
27/07/2020 |
V/v thực hiện kiểm tra, xác minh số liệu ĐT NTNNGK 2020 giai đoạn 3
|
|
17 |
130/CV-CTK |
20/07/2020 |
CV thực hiện kiểm tra, nghiệm thu ĐT NTNNGK2020 cấp huyện, cấp tỉnh
|
|
18 |
62/QĐ-CTK |
19/07/2020 |
Quyết Định và KH TTRa thực hiện PA ĐT NTNNGK năm 2020
|
|
19 |
Số: 22/KH –CTK |
19/07/2020 |
Kế hoạch biên soạn và xuất bản kỷ yếu ngành Thống kê Thái Bình
|
|
20 |
Số:18/KL-CTK |
12/07/2020 |
Kết luận thanh tra về việc THPA điều tra diện tích gieo trồng tại Chi Cục Thống kê huyện Quỳnh Phụ
|
|
21 |
Số: 17 /TB-CTK |
09/07/2020 |
Thông báo kết luận của đồng chí Cục trưởng Cục Thống kê Thái Bình tháng 7 năm 2020
|
|
22 |
Số 02:BC/GSTĐT |
11/05/2019 |
BC kết quả giám sát tập huấn nghiệp vụ và CNTT TĐTDS và nhà ở 2019
|
|
23 |
Số 02: BCGS/CN Tháng 2 |
28/02/2019 |
Báo cáo kết quả kiểm tra giám sát công nghiệp tháng 2 năm 2019
|
|
24 |
Số: 09/QĐ-CTK về Quy chế chi tiêu |
12/02/2019 |
Quy chế chi tiêu nội bộ , quản lý tài sản công năm 2019
|
|
25 |
Số: 76/QĐ-TCTK về mô tả công việc |
09/02/2019 |
Số: 76/QĐ-TCTK về việc Quyết định bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm nghiệp vụ Cục Thống kê tỉnh
|
|
26 |
Số 03: QĐ-CTK |
13/01/2019 |
QĐ về việc ban hành kế hoạch kiểm tra giám sát công tác thống kê năm 2019
|
|
27 |
Số 02: BC-KTGS TDT dân số 2019 |
13/01/2019 |
Báo cáo kết quả kiểm tra giám sát công tác lập bảng kê TDT Dân số 2019
|
|
28 |
Số:01/KH-CTK Kế hoạch hành động năm 20 |
04/01/2019 |
Chương trình hành động phong chống tham nhũng Cục Thống Kê Thái Bình
|
|
29 |
Số:02 Báo cáo kiểm tra giám sát điều tra LĐVL |
03/01/2019 |
Báo cáo kiểm tra giám sát điều tra LĐVL quý 4 năm 2018
|
|
30 |
Số :02\Báo cáo kiểm tra giám sát điều |
03/01/2019 |
Báo cáo kiểm tra giám sát điều tra năng suất, sản lượng cây lâu năm 2018
|
|
31 |
Số:02 Kết quả kiểm tra giám sát khảo sát mức |
02/01/2019 |
Kết quả kiểm tra giám sát khảo sát mức sống kỳ 4 năm 2018
|
|
32 |
Số: 02 Kết quả kiểm tra giám sát thương mại g |
02/01/2019 |
Kết quả kiểm tra giám sát thương mại giá tháng 12 năm 2018
|
|
33 |
Số 02:1282/QĐ-TCTK |
16/12/2018 |
Kế hoạch thanh tra chuyên ngành Thống kê năm 2019
|
|
34 |
Số: 02 Kết quả kiểm tra giám sát Công nghiệp |
06/12/2018 |
Kết quả kiểm tra giám sát Công nghiệp tháng 12
|
|
35 |
Số 02: Kết quả kiểm tra, giám sát Công nghiệp |
20/11/2018 |
Kết quả kiểm tra, giám sát Công nghiệp tháng 11
|
|
36 |
Số 03: Kết quả kiểm tra, giám sát Năng suất l |
15/11/2018 |
Kết quả kiểm tra, giám sát Năng suất lúa tháng 11
|
|
37 |
Số 02: Kết quả kiểm tra, giám sát thương mại |
10/11/2018 |
Kết quả kiểm tra, giám sát thương mại vận tải, giá tháng 11
|
|
38 |
Số 02: Kết quả kiểm tra, giám sát Thủy sản th |
05/11/2018 |
Kết quả kiểm tra, giám sát Thủy sản tháng 11
|
|
39 |
Công văn số: 06/CV-CTK |
24/10/2018 |
► Công văn số :06/CV-CTK về việc tuyển chọn người lập danh sách hộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019
|
|
40 |
Số : 148/QĐ-CTK |
21/10/2018 |
Quy chế giao kế hoạch công tác và chấm điểm thi đua
|
|
41 |
Mẫu số: 02/GSCN |
14/10/2018 |
Kết quả công tác điều tra giám sát chăn nuôi 1/10/2018
|
|
42 |
Mẫu số: 02/GSCNG |
14/10/2018 |
Kết quả công tác điều tra giám sát công nghiệp tháng 10/2018
|
|
43 |
Mẫu số: 02/GSTM |
14/10/2018 |
Kết quả công tác điều tra giám sát thương mại, giá tháng 10/2018
|
|
44 |
Mẫu số: 02/GSTS |
14/10/2018 |
Kết quả công tác điều tra giám sát thuỷ sản
|
|
45 |
Số 02_CN |
25/09/2018 |
Kết quả kiểm tra, giám sát điều tra công nghiệp tháng 9
|
|
46 |
Số 02_TMG |
19/09/2018 |
Kết quả kiểm tra, giám sát điều tra thương mại giá tháng 9
|
|
47 |
Số 02_KSMS |
18/09/2018 |
Kết quả kiểm tra, giám sát khảo sát mức sống kỳ 3 năm 2018
|
|
48 |
Số 02_LDVL |
14/09/2018 |
Kết quả kiểm tra, giám sát điều tra lao động việc làm tháng (7+8+9)
|
|
49 |
Kế hoạch số: 02/KH-CTK |
04/09/2018 |
Kế hoạch điều tra thu nhập Bình quân đầu người chia theo huyện, Thành phố trên địa bàn Tỉnh Thái Bình
|
|
50 |
Số:03/HD-BCĐ |
03/09/2018 |
Hướng dẫn vẽ sơ đồ nền, lập địa bàn điều tra; cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019
|
|
51 |
Số: 18/BC-Ttra |
21/08/2018 |
Kết quả thanh tra khảo sát mức sống kỳ 2 năm 2018
|
|
52 |
Số 01:/ QĐ-BCĐTW |
14/08/2018 |
Số 01:/QĐ-BCĐTW : Quyết định về việc ban hành phương án Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019
|
|
53 |
Số: 126/QĐ-CTK |
07/08/2018 |
Quyết định về việc ban hành phương án điều tra thu nhập bình quân chia theo huyện, thành phố tỉnh Thái Bình
|
|
54 |
Số: 1905/QD-UBND |
02/08/2018 |
Quyết định về việc điều tra thu nhập bình quân đầu người chia theo huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
|
55 |
Số 02 |
31/07/2018 |
Báo Cáo kết quả kiểm tra giám sát điều tra thương mại giá tháng 8 năm 2018
|
|
56 |
Số 02 |
31/07/2018 |
Báo Cáo kết quả kiểm tra giám sát điều tra công nghiệp tháng 8 năm 2018
|
|
57 |
Số: 596/QĐ-CTTK |
29/07/2018 |
Quyết định về việc điều tra thử nghiệm giá tiền lương
|
|
58 |
Báo cáo giám sát thương mại |
15/07/2018 |
Báo cáo kết quả công tác kiểm tra, giám sát điều tra thương mại, giá tháng 7 năm 2018
|
|
59 |
Giám sát công nghiệp tháng 7 |
08/07/2018 |
Kết quả giám sát công nghiệp
|
|
60 |
Báo cáo giám sát nông nghiệp tháng 7 |
08/07/2018 |
Báo cáo kết quả công tác kiểm tra giám sát chăn nuôi 1/7/2018
|
|
61 |
Số: 01/BC-TTra |
24/05/2018 |
Báo cáo kết quả Thanh tra chuyên ngành Thống kê tiến hành Thanh tra độc lập việc thực hiện phương án điều tra giá tiêu dùng năm 2018 tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
|
62 |
Số:01/BC-TTra |
17/05/2018 |
Kết quả Thanh tra chuyên ngành thống kê việc thực hiện phương án điều tra Vốn đầu tư thực hiện năm 2018, đối với điều tra viên, giám sát viên tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
|
63 |
Số:01/BC-TTra |
15/05/2018 |
Kết quả Thanh tra chuyên ngành thống kê việc thực hiện phương án điều tra Vốn đầu tư thực hiện năm 2018, đối với điều tra viên, giám sát viên tại huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
|
64 |
Số: 66/BC-Ttra |
21/03/2018 |
Báo cáo kết quả Thanh tra độc lập việc thực hiện phương án điều tra giá tiêu dùng năm 2018 tại huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình
|
|
65 |
Số: 62/QĐ-CTK |
15/03/2018 |
Quyết định về việc thành lập Tổ thường trực chỉ đạo điều tra doanh nghiệp năm 2018
|
|
66 |
Số: 02/BC-TTra |
21/02/2018 |
Báo cáo kết quả thanh tra độc lập việc thực hiện phương án điều tra lao động việc làm năm 2018 tại huyện Hưng Hà
|
|
67 |
Số: 01/BC-TTra |
21/02/2018 |
Báo cáo kết quả thanh tra độc lập việc thực hiện phương án điều tra lao động việc làm năm 2018 tại huyện Tiền Hải
|
|
68 |
Số: 14/QĐ-CTK-TTr |
05/02/2018 |
Quyết định về việc ban hành Kế hoạch kiểm tra, giám sát công tác thống kê năm 2018
|
|
69 |
Sô: 192/QĐ-CTK |
29/12/2017 |
Quyết định về việc ban hành kế hoạch Thanh tra độc lập và kiểm tra công vụ năm 2018
|
|
70 |
Số: 245/CV-CTK |
19/12/2017 |
V/v thực hiện kế hoạch công tác năm 2018
|
|
71 |
Số: 182/QĐ-CTK |
17/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Thi đua Khen thưởng Cục Thống kê Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 52/QĐ-CTK ngày 18/5/2017 của Cục trưởng Cục Thống kê Thái Bình
|
|
72 |
Số: 183/QĐ-CTK |
17/12/2017 |
Về việc giao Kế hoạch công tác và điểm thi đua bô sung đối với các phòng, Chi cục Thống kê cấp huyện năm 2018
|
|
73 |
Số: 184/QĐ-CTK |
17/12/2017 |
Bổ sung Phụ lục của Quy chế giao kế hoạch công tác và chấm điểm thi đua đối với các đơn vị thuộc Cục Thống kê Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 53/QĐ-CTK ngày 24/5/2017 của Cục trưởng Cục Thống kê Thái Bình
|
|
74 |
Sô: 196/CV-CTK |
14/11/2017 |
Về việc đính chính kết quả chấm điểm thực hiện Kế hoạch công tác và xếp loại thi đua năm 2017
|
|
75 |
Số: 2820/QĐ-UBND |
29/10/2017 |
Quyết định về việc ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh
|
|
76 |
Số: 140/QĐ-HĐSK |
21/09/2017 |
Quyết định của Chủ tịch hội đồng sáng kiến Cục Thống kê Thái Bình về việc công nhận sáng kiến cấp cơ sở năm 2017
|
|
77 |
Số:116/QĐ-TĐKT |
26/07/2017 |
Quyết định của Cục trưởng Cục Thống kê Thái Bình về việc thành lập hội đồng thi đua khen thưởng
|
|
78 |
Số: 117/QĐ-CTK |
26/07/2017 |
Quyết định của Cục trưởng Cục Thống kê Thái Bình về việc Thành lập Hội đồng Sáng kiến Khoa học
|
|
79 |
Quyết đinh số: 687/QĐ-UBND |
23/03/2017 |
Quyết định của UBND tỉnh Thái Bình về việc tiến hành thu thập thông tin, khảo sát dân số trên địa bàn thành phố
|
|
80 |
Quyết đinh số: 686/QĐ-UBND |
23/03/2017 |
Quyết định của UBND tỉnh Thái Bình về việc điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
81 |
Quyết định số: 54/2016/QĐ-TTg |
18/12/2016 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã
|
|
82 |
Quyết định 837/QĐ-TCTK |
07/12/2016 |
Quyết định về việc thanh tra chuyên ngành thống kê năm 2017 của Cục Thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
83 |
Nghị định 97/2016/NĐ-CP |
30/06/2016 |
Quy định nội dung Chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia
|
|
84 |
Nghị định 95/2016/NĐ-CP |
30/06/2016 |
Quy định về Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê
|
|
85 |
Luật số 89/2015/QH13 |
22/11/2015 |
Luật Thống kê 2015
|
|
86 |
Quyết định số 763/QĐ - TCTK |
29/06/2015 |
Quy chế đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Tổng cục Thống kê
|
|
87 |
Quyết định số 715/QĐ-TTg |
21/05/2015 |
Quyết định phê duyệt Đề án đổi mới quy trình biên soạn số liệu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
88 |
Quyết định số 1433/QĐ-TCTK |
26/12/2014 |
Quyết định về việc sửa đổi Quy chế Quản lý, sử dung Hệ thống thư điện tử Tổng cục Thống kê
|
|
89 |
Quyết định số 1428/QĐ-TCTK |
24/12/2014 |
Quyết định về việc phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền kiến thức thống kê giai đoạn 2015-2020
|
|
90 |
Nghị định 34/2013/NĐ - CP |
03/06/2013 |
Quyết định ban hành Chính sách phổ biến thông tin thống kê Nhà nước
|
|
91 |
Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT |
03/04/2012 |
Thông tư Quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh
|
|
92 |
Quyết định số: 77/2010/QĐ-TTg |
29/11/2010 |
QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|